anchor
['æɳkə]
danh từ o (hàng hải) cái neo, mỏ neo
o (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
o cơ cấu hoặc thiết bị dùng để giữ chăt một bộ phận máy móc ở trong giếng
o ống kéo dài xilanh của bơm giếng
o đoạn kéo dài dưới dụng cụ thử cần khoan gánh trọng lượng đặt vào dụng cụ để đặt packer
o neo ở các thiết bị nổi
§ bolt anchor : neo chốt bu lông
§ charge anchor : neo tải trọng
§ dead wire anchor : neo chốt bằng dây
§ gas anchor : neo khí
§ guy anchor : neo xích
§ hydraulic hold down anchor : neo áp lực
§ rock anchor : neo đá
§ to cast anchor : thả neo
§ to drop anchor : thả neo
§ to weigh anchor : nhổ neo
§ to bring a ship to anchor : dừng tàu và thả neo
§ anchor buoy : phao neo; thiết bị đánh dấu vị trí của một chiếc neo tàu khoan
§ anchor pattern : mô hình neo, mẫu neo, kiểu neo
§ anchor pilling : cọc neo; loại cọc được gắn chặt với giếng khoan nông ở đáy biển dùng để neo tàu khoan
§ anchor pipe : ống neo; đoạn ống thủng ở dưới một packer; các chất lỏng chảy vào và lên phía trên ống treo
§ anchor spread : phân bố neo; mô hình đặt tuyến neo và các neo trên tàu khoan
§ anchor string : chuỗi neo; một chuỗi ngắn những ống chống đặt trên đáy biển dùng để neo thiết bị đầu giếng
§ anchor washpipe spear : tarô móc ống rửa neo chặt; dụng cụ cứu kẹt gắn chặt vào một ống khoan
ngoại động từ o (hàng hải) neo (tàu) lại
o néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt)
nội động từ o (hàng hải) bỏ neo, thả neo