abspannen /(sw. V.; hat)/
1 tháo (con vật kéo) ra khỏi xe;
hast du die Pferde abgespannt? : anh dã tháo ngựa ra khỏi xe chưa?
abspannen /(sw. V.; hat)/
(selten) làm bớt căng thẳng;
làm dịu căng thẳng;
thư giãn;
sich nach einem langen Tag abspannen : thư giãn sau một ngày dài làm việc.
abspannen /(sw. V.; hat)/
(Technik) buộc dây cáp giữ chặt (vật bay);