Việt
néo căng
Tăng cứng
dằn
trang bị
lắp ráp thiết bị
giữ căng
kéo căng
chuột rút
vọp bẻ
Anh
bracing
rig
temper
Đức
Verspannen
tempern
härten
vorspannen
Die Fertigungstoleranzen und die unterschiedlich große Wärmedehnung in axialer Richtung von Welle und Gehäuse müssen an den übrigen Lagerstellen, den Loslagern, ausgeglichen werden, um ein Verspannen der Wälzkörper in den Laufringen zu verhindern.
Mọi dung sai sản xuất và giãn nở do nhiệt của trục và vỏ bọc theo hướng trục phải được cân bằng trên những ổ đỡ còn lại, là những ổ đỡ di động, để ngăn cản sự căng cứng của những con lăn trong các vòng lăn.
:: Verspannen
:: Tạo lực căng
Werden Kegelstifte als Befestigungsstift verwendet,verspannen sie sich beim Eintreiben in die geriebenen Auf-nahmebohrungen elastisch.
Khi chốt côn được sử dụng để bắt chặt, nó bị chèn căng một cách đàn hồi lúc đóng vào lỗ đã doa.
Bei der Ringfeder-Spannverbindung (Bild 3) werden durch ein axiales Verspannen zweieroder mehrerer kegeliger Ringe radiale Normal-kräfte erzeugt, welche die Nabe mit der Welleverspannen.
Ở kết nối bằng lực siết với lò xo vòng (Hình 3), nhờ việc kẹp dọc trục của hai hoặc nhiều vòng côn tạo ra lực pháp tuyến hướng kính mà ổ trục được kẹp chặt với trục quay.
tempern, härten (von Stahl); verspannen, vorspannen (Glas)
verspannen /(sw. V.; hat)/
néo căng (buồm); giữ căng; kéo căng;
chuột rút; vọp bẻ (sich ver krampfen);
verspannen /vt/
néo căng (buồm),
verspannen /vt/CNSX/
[EN] rig
[VI] trang bị, lắp ráp thiết bị
[VI] Tăng cứng, dằn
[EN] bracing