rangieren /1 vt/
1. (dưòng sắt) dồn tàu, lập tàu, dồn toa; 2. sắp xếp, xếp đặt, phân bố, bô trí; II vi có đẳng cấp, có cấp bậc;
arrangieren /vt/
1. sắp xép; 2. xép đặt, sắp đặt, thu xếp, bô trí; 3. dàn xép, hòa giải; 4.(nhạc) chuyển biên, soạn lại.
Disposition /f =, -en/
1. [sự] xép đặt, sắp xếp, bô trí, kế hoạch; (quân sự) [cách, sự, kế hoạch] bô trí quân đội, dàn quân; 2. vị trí, chỗ < 5; 3. [mói] thiện câm, câm tình; 4.(y) tố bẩm, tó tính, tó chất.
herzaubem /vt/
1. làm yêu thuật [ma thuật]; 2. xây dựng, dựng nên, xếp đặt, thu xép, bô trí, rút... ra, móc... ra, tìm được, kiém được, xoay được.
aufstellen /vt/
1. xếp dặt, bô trí, bày; 2. (kĩ thuật) lắp, ráp, gá lắp; 3. lập, thiét lập, khỏi thảo; 4. (thể thao) lập (kỉ lục); 5. (quân sự) phiên ché, tổ chúc; 6. đề cử, đưa ra, đề xuất (yêu cầu. . .);
Bildung /f =, -en/
1. [sự] hình thành, thành hình, tạo thành, cáu thành, thành lập, thành tạo, xuất hiện, phát sinh; 2. [sự] lắng đọng (bụi); 3. [sự, cách] trình bày, bày trí, trang trí, bô trí, bô cục, trang hoàng, phói trí, sắp đặt; 4. [sự] tổ chức, lập nên, sáng tạo; 6. [sự, nền] giáo dục, học vấn, học tập; allgemeine Bildung nền giáo dục toàn dân.
versetzen /vt/
1. thuyyên chuyển, chuyển dịch, điều đông, thuyên, chuyển, đổi, điều; einen Schüler versetzen chuyển em học sinh lên lóp cao hơn; 2. xép đặt, bô trí, đặt lại, kê lại; 3. đanh... trồng nơi khác, ra ngôi, cáy (cây); 4. (in A)làm cho, khiến cho; j-n in Freude versetzen làm ai hoan hỉ; in Begeisterung - làm phấn khỏi; 5.: einen Schlag [einen Stoß] versetzen giáng cho ai một đòn, nện cho ai một cú; 6. thế cháp, cầm, dợ, cầm có, cầm đỢ; 7. (mit D) (kĩ thuật, hóa) thế, thay thể, pha, trộn, hỗn hợp, nói, ghép, liên kết;