zaubern /vi/
làm phép, bắt quyết, dùng phép thuật, làm yêu thuật; etw. aus der Tasche zaubern rút cái gì ra khỏi túi rất kì diệu.
hexen
1 vi làm phép, bắt quyét, dùng pháp thuật, làm yêu thuật; II vt bỏ bùa mê, làm say mê; das Ding geht wie gehéxt tất cả xảy ra như trong chuyện cổ tích, a công việc trôi chảy.
herzaubem /vt/
1. làm yêu thuật [ma thuật]; 2. xây dựng, dựng nên, xếp đặt, thu xép, bô trí, rút... ra, móc... ra, tìm được, kiém được, xoay được.