TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hexen

dùng pháp thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hexen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hexylen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

1 vi làm phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yêu thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yêú thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây nên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

hexen

hexene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hexylene

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

hexen

Hexen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Selektive Hydrierung von Diolefinen (z. B. Hexadien zu Hexen)

Hydro hóa chọn lọc diolefin (t.d. hexadien thành hexen)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) ich kann doch nicht

hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hexen /(sw. V.; hat)/

phù phép; bắt quyết; dùng pháp thuật; làm yêú thuật;

(ugs.) ich kann doch nicht : hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!

hexen /(sw. V.; hat)/

gây ra; gây nên (như trò ảo thuật);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hexen

1 vi làm phép, bắt quyét, dùng pháp thuật, làm yêu thuật; II vt bỏ bùa mê, làm say mê; das Ding geht wie gehéxt tất cả xảy ra như trong chuyện cổ tích, a công việc trôi chảy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Hexen /nt/HOÁ/

[EN] hexene, hexylene

[VI] hexen, hexylen