TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phù phép

phù phép

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù pháp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bắt quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng pháp thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yêú thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chài

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê muội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê mẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say đắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

súc quyến rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sức dụ hoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ma lực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ kiều diễm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ duyên dáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẻ khả ái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vỏ bùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hoặc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

phù phép

behexen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zaubern.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hexen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Behexung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bezauberung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

darin saßen verwünschte Prinzen,

Trong đó có những hoàng tử bị phù phép đang ngồi.

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Es quillt aus einem Brunnen in dem Hofe eines verwünschten Schlosses, aber du dringst nicht hinein, wenn ich dir nicht eine eiserne Rute gebe und zwei Laiberchen Brot.

Trong sân một tòa lâu đài bị phù phép có một cái giếng phun nước trường sinh, nhưng anh chỉ có thể vào trong lâu đài được, nếu tôi cho anh một chiếc gậy bằng sắt và hai cái bánh mì to tròn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(ugs.) ich kann doch nicht

hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Behexung /f =, -en/

1. [sự] phù phép, yểm, chài; 2. [sự] mê hồn, mê muội, mê mẩn, say đắm.

Bezauberung /f =, -en/

1. súc quyến rũ, sức dụ hoặc, ma lực, vẻ kiều diễm, vẻ duyên dáng, vẻ khả ái; [tinh trạng, sự] say đắm, say mê, mê mẩn, đắm đuôi; 2. [sự] phù phép, yểm, chài, vỏ bùa, mê hoặc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hexen /(sw. V.; hat)/

phù phép; bắt quyết; dùng pháp thuật; làm yêú thuật;

hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được! : (ugs.) ich kann doch nicht

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phù pháp,phù phép

behexen vi; (ver) zaubern.