behexen /(sw. V.; hat)/
làm phù phép;
dùng pháp thuật;
yểm;
chài (verzaubern);
er war wie behext von dem Anblick : hắn như bị bùa mê khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.
behexen /(sw. V.; hat)/
quyến rũ;
lôi cuôn;
thu hút;
sie hat ihn behext : cô ta đã làm hắn mất hồn, cô ta đã hớp hồn hắn.