TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dùng pháp thuật

làm phù phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dùng pháp thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt quyết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yêú thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

1 vi làm phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt quyét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm yêu thuật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mê hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyến rũ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yểm bủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bỏ bủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mê hoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

dùng pháp thuật

behexen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hexen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verhexen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzaubern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war wie behext von dem Anblick

hắn như bị bùa mê khi nhìn thấy cảnh tượng ấy.

(ugs.) ich kann doch nicht

hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hexen

1 vi làm phép, bắt quyét, dùng pháp thuật, làm yêu thuật; II vt bỏ bùa mê, làm say mê; das Ding geht wie gehéxt tất cả xảy ra như trong chuyện cổ tích, a công việc trôi chảy.

behexen /vt/

1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. làm mê hồn (say đắm); làm... mê mẩn; làm mù quáng (tối mắt, mê muội, mắt trí).

verhexen /vt/

1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. (nghĩa bóng) làm... say đắm [say mê, mỗ mẩn, đắm đuối], quyến rũ.

verzaubern /vt/

yểm bủa, bỏ bủa, làm mê hoặc, làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; (nghĩa bóng) làm... say đắm, làm... say mê, quyến rũ, mê hoặc, làm... đắm đuối.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

behexen /(sw. V.; hat)/

làm phù phép; dùng pháp thuật; yểm; chài (verzaubern);

hắn như bị bùa mê khi nhìn thấy cảnh tượng ấy. : er war wie behext von dem Anblick

hexen /(sw. V.; hat)/

phù phép; bắt quyết; dùng pháp thuật; làm yêú thuật;

hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được! : (ugs.) ich kann doch nicht