hexen
1 vi làm phép, bắt quyét, dùng pháp thuật, làm yêu thuật; II vt bỏ bùa mê, làm say mê; das Ding geht wie gehéxt tất cả xảy ra như trong chuyện cổ tích, a công việc trôi chảy.
behexen /vt/
1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. làm mê hồn (say đắm); làm... mê mẩn; làm mù quáng (tối mắt, mê muội, mắt trí).
verhexen /vt/
1. làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; 2. (nghĩa bóng) làm... say đắm [say mê, mỗ mẩn, đắm đuối], quyến rũ.
verzaubern /vt/
yểm bủa, bỏ bủa, làm mê hoặc, làm phù phép, dùng pháp thuật, yểm, chài; (nghĩa bóng) làm... say đắm, làm... say mê, quyến rũ, mê hoặc, làm... đắm đuối.