verzaubern /(sw. V.; hat)/
yểm bùa;
bỏ bùa;
làm phù phép;
dùng phép thuật;
jmdn. in etw. (Akk.) :
verzaubern /dùng phép thuật biến ai thành cái gì; die Hexe verzauberte die Kinder in Raben/
mụ phù thủy đã dùng phép thuật biến những đứa trẻ thành các con quạ;
verzaubern /dùng phép thuật biến ai thành cái gì; die Hexe verzauberte die Kinder in Raben/
làm say đắm;
làm say mê;
quyến rũ;
mê hoặc;
làm đắm đuôi;
ihr Gesang hat uns alle verzaubert : giọng hát của cô ấy đã làm chúng tôi say mê.