Việt
dùng pháp thuật
hexen
hexylen
1 vi làm phép
bắt quyét
làm yêu thuật
phù phép
bắt quyết
làm yêú thuật
gây ra
gây nên
Anh
hexene
hexylene
Đức
Hexen
(ugs.) ich kann doch nicht
hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!
hexen /(sw. V.; hat)/
phù phép; bắt quyết; dùng pháp thuật; làm yêú thuật;
(ugs.) ich kann doch nicht : hexen!: tôi không thể làm nhanh hơn được!
gây ra; gây nên (như trò ảo thuật);
1 vi làm phép, bắt quyét, dùng pháp thuật, làm yêu thuật; II vt bỏ bùa mê, làm say mê; das Ding geht wie gehéxt tất cả xảy ra như trong chuyện cổ tích, a công việc trôi chảy.
Hexen /nt/HOÁ/
[EN] hexene, hexylene
[VI] hexen, hexylen