ernennen /vt (zu D)/
vt (zu D) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ, bổ; cóng hién, hiến dâng, phong, phong tặng.
Ernennung /f =, -en/
sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chĩ định, cử, bổ, phong, phong tặng. .
Bestellung /f =, -en/
1. [sự] đặt hàng; [sự] giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác; au/ Bestellung để đặt hàng; eine - machen đặt hàng; 2. xem Bestéllgang; 4. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm; 5. [sự] canh tác, cày cấy, cày bừa.
Einsetzung /í =, -en/
1. [sự] lắp (lồng, đặt) vào, nắn (chắp) lại; 2. [sự] bổ nhiệm, củ, bổ nhậm, chỉ định; 3. [sự] đưa vào, đem vào.
Zuweisung /í =, -en/
í 1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định; 2. [sự] phân phối, phân phát; - der Standorte (quân sự) (sự] bó trí quân đội; 3. [sự] khấu bót, khắu trừ, trừ bót, trích ra.
denominieren
1. gọi tên, dặt tên, đánh dấu; 2. bổ nhiệm, bổ nhậm, chí định; 3. công bô, giải thích, bá cáo.
Denomination /f =, -en/
1. tên, tên gọi, danh mục; [sự] đánh dấu, ghi dấu, biểu thị; dấu hiệu, ký hiệu; 2. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ đinh; 3. [sự] tuyên cáo, tuyên bố, công bô, bá cáo, báo cáo; [bản, lời] thông báo, yét thị.
einsetzen /1 vt/
1. lắp (lồng, đặt)... vào; nắn (chắp) lại; einen Flicken einsetzen vá (cái gì); 2. thả (cá vào ao); 3. ghép (cây); 4. trồng, trồng trọt; 5. (zum D, als A) bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, cử, bổ; 6.: seine ganze Kraft einsetzen cống hién toàn bô sức lực; sein Lében einsetzen liều mạng, liều mình, liều thân; 7. (quân sự) tham chién; 8. bỏ, gửi (tiền vào...); 9. (lũthuật) chắt [liệu vào] lò; II vi bắt đầu; đến, đến gần, tói gần (về mùa, thôi tiết...);
ziiteilen /vt (/
1. giao phó, phó thác, ủy nhiệm, ủy thác, ủy quyền; 2. phân... ra, tách... ra, chia... ra; biếu, tặng, cho, ban, phân phát, phát; 3. phong tặng, tặng thưỏng, trao tặng; 4. bổ nhiệm, bổ nhậm, chỉ định, củ; giao phụ trách, giao kèm cặp, ghép vào, cài vào; 5. (quân sự) tăng thêm, bổ sung (lực lượng); biệt phái, đặc phái.
Bestimmung /f =, -en/
1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chí thị; mục tiêu, đích, bia, mục đích; 2. [sự] xác định, định nghĩa, ấn định, qui định, định, đánh dâu, ghi dấu, biểu thị; 3. nghị định, quyét định, mệnh lệnh, chỉ thị; gesetzliche Bestimmung pháp quy; Bestimmung über etw (A) treffen ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, truyền lệnh, phán; 4. định số, định mệnh, tiền định, sô phận, sô kiếp; [sự] định trước; thiên chúc, sứ mệnh , vận mệnh, vận sô, sô kiép.