TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

định số

định số

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định các hệ số

 
Từ điển toán học Anh-Việt

chia độ lấy mẫu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

1. Mệnh vận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vận mệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên mệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thiên số

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

số phận

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

định mệnh 2. Mục tiêu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bổ nhiệm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bổ nhậm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ấn định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghị định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyét định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mệnh lệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định mệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sô kiếp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

định số

calibrate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

destiny

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

định số

Bestimmung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei wurde davon ausgegangen, dass stets genügend Zellen vorhanden sind, um die isolierte DNA-Menge z. B. auf einem Agarosegel detektieren zu können.

Để thực hiện chúng ta giả định, là luôn luôn có đủ số tế bào cần thiết để xác định số lượng DNA phân lập trên gel agarose.

Aus der optischen Dichte lässt sich die Zellzahl bzw. Biotrockenmassekonzentration durch eine Kalibrierkurve ermitteln.

Từ mật độ quang học có thể xác định số lượng tế bào hay nồng độ sinh khối khô bằng cách dựa vào một đường thẳng hiệu chuẩn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ermittlung der erforderlichen Trennstufenzahl bei vernachlässigbarer Löslichkeit von Solvent und Raffinat (Gegenstromextraktion)

Xác định số tầng trích cần thiết khi độ hòa tan của dung môi trích và dung dịch trích không đáng kể (kỹ thuật trích đối lưu)

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zu bestimmen sind die einzustellende Drehzahl n und die Hauptnutzungszeit th.

Hãy xác định số vòng quay n và thời gian sử dụng chính.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kilometer-Stand des Fahrzeugs erfragen bzw. ermitteln.

Hỏi hoặc xác định số km của xe.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gesetzliche Bestimmung

pháp quy; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Bestimmung /f =, -en/

1. [sự] bổ nhiệm, bổ nhậm, chí thị; mục tiêu, đích, bia, mục đích; 2. [sự] xác định, định nghĩa, ấn định, qui định, định, đánh dâu, ghi dấu, biểu thị; 3. nghị định, quyét định, mệnh lệnh, chỉ thị; gesetzliche Bestimmung pháp quy; Bestimmung über etw (A) treffen ra lệnh, hạ lệnh, xuống lệnh, truyền lệnh, phán; 4. định số, định mệnh, tiền định, sô phận, sô kiếp; [sự] định trước; thiên chúc, sứ mệnh , vận mệnh, vận sô, sô kiép.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

destiny

1. Mệnh vận, vận mệnh, thiên mệnh, thiên số, định số, số phận, định mệnh 2. Mục tiêu

Từ điển toán học Anh-Việt

calibrate

định số, xác định các hệ số; chia độ lấy mẫu