Việt
1. Mệnh vận
vận mệnh
thiên mệnh
thiên số
định số
số phận
định mệnh 2. Mục tiêu
Số mệnh.
định mệnh
định mạng
Anh
destiny
fate
Few projects are started that do not advance a career. Few trips are taken that do not lead to the city of destiny. Few friends are made who will not be friends in the future.
Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.
định mệnh,định mạng
fate, destiny
Destiny
1. Mệnh vận, vận mệnh, thiên mệnh, thiên số, định số, số phận, định mệnh 2. Mục tiêu