TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

muôn

muôn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trù định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ý định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: er will es nicht getan haben nó k,,ẳng định rằng nó không làm điều đó.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
g mong muôn

G mong muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ưdc mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

muôn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mong ưóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khát khao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khao khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm muổn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm khát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thèm thuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

muôn

zehntausend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hereinwollen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wollen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
g mong muôn

begehren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Frau Königin, Ihr seid die Schönste im Land.

Muôn tâu hoàng hậu, hoàng hậu chính là người đẹp nhất ở nước này.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die durch Isolation hervorgerufene Vielfalt wird durch ebendiese auch wieder erstickt.

Cuộc sống phát triển muôn màu muôn vẻ nhờ sự cô lập song cũng lại chết ngấm chính vì sự cô lập đó.

Diese Welt der lokalen Zeit, diese Welt der Isolation führt zu einer großen Mannigfaltigkeit der Lebensformen.

Cái thế giới của thời gian cục bộ này, cái thế giới của sự cô lập này đưa đến những kiểu sống muôn hình muôn vẻ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

These lives do not nurture each other. The abundances caused by isolation are stifled by the same isolation.

Cuộc sống phát triển muôn màu muôn vẻ nhờ sự cô lập song cũng lại chết ngấm chính vì sự cô lập đó.

This world of the locality of time, this world of isolation yields a rich variety of life.

Cái thế giới của thời gian cục bộ này, cái thế giới của sự cô lập này đưa đến những kiểu sống muôn hình muôn vẻ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

meine Beine wollen II nicht mehr

chân tôi không muôn bưóc nữa;

wir wollen II séhen

chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); ~

ein Mädchen zur Ehe [zur Frau] begehren

cầu hôn cô gái.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wollen II /mod/

1. muôn, mong, mong muôn, thèm, dự định, trù định, có ý định, định; das will ich meinen [glauben]! còn phải nói!, chả phải nói!, dĩ nhiên rồil, tất nhiồn; 2 : es will régnen cơn mưa sắp đến; meine Beine wollen II nicht mehr chân tôi không muôn bưóc nữa; mein Freund wollte Sterben bạn tôi đang hấp hôi; die Sache will nicht vorwärts công việc không tién triển; das will überlegt sein phải suy nghĩ kĩ về điều đó; es sei, wie es wolle dù sao di nữa, trong bất cú hoàn cảnh nào; trong tình huống nào đi nữa; 3.(trong ý nghĩa chỉ thài tương lai); wir wollen II séhen chúng tôi sẽ xem; 4. (thể hiện sự mòi mọc, ra lệnh nhẹ nhàng); wollen II wir gehen! nào ta đi đi!; * Sie bitte mir helfen! giúp tôi vdü; 5. (thể hiện mệnh lệnh dứt khoát): willst du antworten! trả lòi ngay tức khắc!; 6. (thể hiện sự khẳng định): er will es nicht getan haben nó k||ẳng định rằng nó không làm điều đó.

begehren /vt u vi (nach D, (cổ)/

vt u vi (nach D, (cổ) G) mong muôn, ưdc mong, muôn, mong, mong ưóc, khát khao, khao khát, thèm muổn, thèm khát, thèm thuồng; đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, thỉnh cầu, đòi, xin, cô đạt được, cố giành được; ein Mädchen zur Ehe [zur Frau] begehren cầu hôn cô gái.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hereinwollen /(unr. V.; hat) (ugs.)/

muôn; định (đi, chạy Xe ) vào [in + Akk ];

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

muôn

1) zehntausend (số);

2) (ngrộng) unzählig (a), zahllos (a); Unzahl f, Unmenge f.