Việt
die oberen - « bọn chóp bu của giai cấp tư sân.
một vạn.
mười nghìn
một vạn
Đức
Zehntausend
Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.
Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.
:: Mehrere zehntausend Abgüsse pro Werkzeug ohne Qualitätsunterschiede erreichbar. :: Höhere Werkzeug- und Anlagekosten.
:: Mỗi khuôn có thể đạt được hàng chục ngànsản phẩ'm đúc mà chất lượng vẫn như nhau.
die oberen zehntau send
giới thượng lưu, giới quý tộc.
zehntausend /(Kardinalz.) (in Ziffern: 10 000)/
mười nghìn; một vạn;
die oberen zehntau send : giới thượng lưu, giới quý tộc.
zehntausend /(zehntausend) (số)/
(zehntausend) một vạn.