TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zehntausend

die oberen - « bọn chóp bu của giai cấp tư sân.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

một vạn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mười nghìn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một vạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zehntausend

Zehntausend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Von einer Kathedrale im Zentrum Roms erstreckt sich eine Schlange von zehntausend Menschen quer durch die Stadt nach außen, wie der Zeiger einer riesigen Uhr, bis an den Stadtrand und noch weiter.

Từ một thánh đường ở trung tâm Rome, một người dòng người đông đến cả vạn người nối tiếp nhau, như một chiếc kim đồng hồ khổng lồ, vươn ra tới ven thành phố và còn xa hơn nữa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Mehrere zehntausend Abgüsse pro Werkzeug ohne Qualitätsunterschiede erreichbar. :: Höhere Werkzeug- und Anlagekosten.

:: Mỗi khuôn có thể đạt được hàng chục ngànsản phẩ'm đúc mà chất lượng vẫn như nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die oberen zehntau send

giới thượng lưu, giới quý tộc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zehntausend /(Kardinalz.) (in Ziffern: 10 000)/

mười nghìn; một vạn;

die oberen zehntau send : giới thượng lưu, giới quý tộc.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zehntausend

die oberen - « bọn chóp bu của giai cấp tư sân.

zehntausend /(zehntausend) (số)/

(zehntausend) một vạn.