Việt
muôn
định vào
Đức
hereinwollen
Auf einer Seite hat der Kolben eine Innenverzahnung, die sich auf dem feststehenden Ritzel des Seitenteils abstützt und abwälzt.
Ở một phía của piston có vành răng trong, được tựa và lăn trên một bánh răng nhỏ cố định vào mặt hông vỏ.
Ein automatischer Niveauausgleich für alle Beladungszustände erfolgt durch ein Gestänge, das fest mit dem Längslenker verbunden ist und auf den Kolben des Höhenreglers wirkt (Bild 4).
Việc cân bằng độ cao tự động cho mọi tình huống tải trọng được thực hiện thông qua một thanh liên kết gắn cố định vào đòn điều khiển dọc và tác động vào piston của bộ điều chỉnh độ cao (Hình 4).
Teile der DNA des Ti-Plasmids werden dabei stabil in das Genom der Pflanzenzelle integriert.
Qua đó một phần DNA của Tiplasmid được tích hợp ổn định vào bộ gen của tế bào thực vật.
Diese kann mit entsprechenden Stabilisatoren vermieden werden.
Có thể tránh được điều này bằng cách cho thêm chất ổn định vào.
Volumetrische Dosiersysteme arbeiten beispielsweise mit Förderschnecken, die sicheine definierte Zeit drehen und somit eine bestimmte Menge an Granulat in einen Mischbehälter fördern.
Hệ thống định liều lượng theo thể tích hoạt độngvới trục vít tải có số vòng quay được điều chỉnhtheo đơn vị thời gian xác định, và như vậy sẽ tải một lượng hạt nhựa nhất định vào bồn trộn.
hereinwollen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
muôn; định (đi, chạy Xe ) vào [in + Akk ];