be /geh. ren (sw. V.; hat) (geh.)/
mong muôn;
ao ước;
ước mong (wollen);
chàng mong ước được khiêu vũ cùng nàng. : er begehrte, mit ihr zu tanzen
ersehnen /(sw. V.; hat) (geh.)/
khao khát;
thèm muôn;
mong muôn (herbeisehnen, sehnlichst wünschen);
sollen /(unr. V.; hat) (dùng làm trợ động từ chỉ cách thức với động từ nguyên mẫu; sollte, hat ... sollen)/
(diễn tả ý mong muốn, dự định) có thể;
muốn;
mong muôn;
nên (mögen);
con sẽ có đưọc tất cả những gì con cần : du sollst alles haben, was du brauchst nên xây dựng một ngôi trường mới ở chỗ này. : an dieser Stelle soll die neue Schule gebaut werden
zielen /hướng về ai/nhắm vào điều gì; der Vorwurf zielte auf seine Geld gier/
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kế hoạch ẩy nhằm giải quyết nhanh chóng vấn đề. : der Plan zielt auf eine schnelle Lösung
emporstreben /(sw. V.; ist)/
vươn tới;
hướng tới;
hướng về;
mong muôn;
ham thích;
khát khao;
trachten /(sw. V.; hat) (geh.)/
vươn tới;
xốc tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;
kỳ vọng;
cô' đạt tới [nach + Dat : điều gì];
cố gắng làm thay đổi điều gỉ : danach trachten, etw. zu verändern ) ihr ganzes Sinnen und Trachten war nur aufs Geldverdienen ausgerichtet: toàn bộ ý nghĩ và sự nỗ lực của bà ta đều hướng về việc kiếm tiền. : (subst.
erstreben /(sw. V.; hat) (geh.)/
cô' đạt được;
phấn đấu đạt được;
cô' giành được;
vươn tới;
hướng tới;
khao khát;
mong muôn;