TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

comprendre

HIỂU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

comprendre

To understand

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Đức

comprendre

begreifen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

erfassen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

comprendre

comprendre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

comprendre

comprendre

begreifen, erfassen

Từ Điển Tâm Lý

Comprendre

[VI] HIỂU

[FR] Comprendre

[EN] To understand

[VI] Có thể hiểu nhiều cách: - Hiểu ý nghĩa của một ký hiệu, một dấu hiệu như hiểu nghĩa một từ ( đặc biệt ngoại ngữ); cần nắm quy tắc giải mã hệ thống tín hiệu. - Hiểu một điểm, một vấn đề, tức nắm được những mối liên quan lôgic giữa các mệnh đề. - Tiếp cận với một sự vật phức tạp bằng quan sát, thử nghiệm, và cách này cách khác, đúc kết thành một kết luận tạm thời, rồi lại lần mò thử nghiệm tìm hiểu sâu hơn, kỹ hơn. Đây là cách hiểu tâm lý một con người, đòi hỏi hiểu toàn bộ một phức hợp, không tách rời các bộ phận, các chi tiết, nhận rõ tính thống nhất của sự vật, đồng thời lại phải hiểu tiền sử của con người ấy để hiểu cái hiện nay. Cách hiểu này vượt qua sự vận dụng lý trí, đòi hỏi sự thông cảm, đồng cảm; và cần thấy rõ là trong quá trình tìm hiểu, ta lại phóng chiếu lên đối tượng những yếu tố nội tâm của ta, làm lệch hướng sự hiểu biết. Không ý thức được điểm này, tức không tự hiểu mình, thì khó mà làm tâm lý, tức tìm hiểu người khác.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

comprendre

comprendre [kõpRõdR] V. [74] A. V. tr. I. 1. Gồm có, bao gồm. Une université comprend plusieurs facultés: Mot trường dại học bao gồm nhiều khoa. Tableau qui comprend toutes les données: Bảng thống kê gồm có tất cả các dữ liệu. Đồng comporter 2. Gộp vào, tính gộp vào. Comprendre les frais de déplacement dans une facture: Gộp các chi phí di chuyến vào hóa don. Đồng inclure. IL 1. Hiểu, lĩnh hội. Comprendre une question: Hiểu một câu hôi. Comprendre le russe: Hiểu tiếng Nga. > Comprendre qqch aux mathématiques, au sport, etc: Hiểu biết dôi chút về toán, về thể thao. > (S. comp.). Malgré ses efforts, il n’a pas compris: Mặc dù có cố gắng, anh ta vẫn không lĩnh hội dưọc. -As-tu compris?: Anh có hiểu không? 2. Cho là, nghĩ rằng. Il comprend la souffrance comme une punition de Dieu: Anh ta cho rằng nỗi dau khổ là hỉnh phạt của Chúa. 3. Biết đuực, biết là. Comprendre l’ampleur de la catastrophe: Biết dưọc quy mô rông lớn của tai họa. Comprendre que tout est fini: Biết dưọc thế là hết. IIL 1. Thấu hiểu. Comprendre qqn, sa conduite, ses erreurs: Thấu hiểu ai, hạnh kiểm, các lỗi lầm của anh ta. Comprendre la plaisanterie: Hiểu dưọc câu dũa (nên không phật lồng). 2. Hiểu, cảm thông. Elle comprend très bien les enfants: Chị ấy rất hiểu trẻ con. > Se comprendre: [nguôi] Biêt rõ mình. B. V. pron. Có thể hiếu đuực. > Loc. Thân Ça se comprend: Việc dó bình thường.