beichten /(sw. V.; hat)/
(christl Rel ) xưng tội;
sie zog es vor, bei einem anderen Pfarrer zu beichten : cô ấy định tìm đến một linh mục khác để xưng tội beichten gehen : đi xưng tội.
beichten /(sw. V.; hat)/
(nghĩa bóng) thú nhận;
thú tội (eingestehen);
jmdm. seinen Kummer beichten : thú thật với ai nỗi lo lắng của mình ich muss dir beichten, dass ich viel Geld ausgegeben habe : em phải thú thật với anh rằng em đã chi rất nhiều tiền na, dann beichte mal! : (dùa) này, thế thì phải thú thật đi!