TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beichten

xưng tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thú thật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phản tỉnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú tội

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beichten

beichten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie zog es vor, bei einem anderen Pfarrer zu beichten

cô ấy định tìm đến một linh mục khác để xưng tội

beichten gehen

đi xưng tội.

jmdm. seinen Kummer beichten

thú thật với ai nỗi lo lắng của mình

ich muss dir beichten, dass ich viel Geld ausgegeben habe

em phải thú thật với anh rằng em đã chi rất nhiều tiền

na, dann beichte mal!

(dùa) này, thế thì phải thú thật đi!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beichten /(sw. V.; hat)/

(christl Rel ) xưng tội;

sie zog es vor, bei einem anderen Pfarrer zu beichten : cô ấy định tìm đến một linh mục khác để xưng tội beichten gehen : đi xưng tội.

beichten /(sw. V.; hat)/

(nghĩa bóng) thú nhận; thú tội (eingestehen);

jmdm. seinen Kummer beichten : thú thật với ai nỗi lo lắng của mình ich muss dir beichten, dass ich viel Geld ausgegeben habe : em phải thú thật với anh rằng em đã chi rất nhiều tiền na, dann beichte mal! : (dùa) này, thế thì phải thú thật đi!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beichten /vt/

1. xưng tội; 2. (nghĩa bóng) thú nhận, thú thật, thú thật, phản tỉnh.