Geständnis /n -ses, -se (sự)/
thú nhận, thú tội; ein Geständnis áblegen thú tội, nhận tội, xưng tội; ein Geständnis machen nhận tội; j-n zum - bringen bắt ai nhận tội.
Beichte /f =, -n/
1. [sự] xung đột; éine Beichte áblegen [tun] xưng tôi, thú nhận, thú tội, j-m die Beichte óbnehmen, j -s Beichte hören theo (ai); zur Beichte géhen đi xưng tội, 2. (nghĩa bóng) thú nhận, thú thật, thú tội, phản tỉnh.
ausbeichten /vt/
1. xưng tội, thú nhận, thú tội; 2. gạn hỏi; 3. hôi dò, moi.
Buße /f =, -n/
sám lễ, phép giải tội, [lễ, sự] xưng tội, thú tội, sám hôi, hình phạt; [sự] ăn năn, hôi hận; eine hárte Buße hình phạt nặng nề.
gestehen /(gestehn) vt/
(gestehn) công nhận, thừa nhận, chấp nhận, xác nhận, thú nhận, thú tội, nhận thấy, nhận rõ; die Wahrheit zu - nói thật; aufrichtig (offen) gestanden nói cởi mđ, thật thà mà nói.