admission
(admissible) gia nhập, loi vào, sự thu nhận, sự thừa nhận, thú tội [L] (of an offence) thú tội, (of an alleged fact) thừa nhận, - admission to the bar - đăng ký vào luật sư đoàn special admission (for purposes limited to a particular case) - dồng ý cho phép một luật sư nước ngoài bào chữa (trong một vụ kiện nhắt định) - admission on record - thú nhận trước tòa - lo make admissions - thừa nhận các sự kiện xác thực; công nhận sự việc. - io make full admissions - thú nhận hoàn toàn - admissible appeal, evidence - thượng tố, kháng cáo, bằng chứng có thê chap nhận [QTh] temporary admission - nhận tạm (hàng hóa)