Việt
giấy phép
môn bài
giây phép
sự dăng ký
sự cho phép
chứng chỉ
đăng kí
giấy nháp
giấy phép sử dụng sáng chế
lixăng
giấy phép hoạt động
sự đăng ký
bằng cấp
xin giấy phép
Anh
license
licence
register
permit
admission
degree
licence or US license
application for licence
Đức
Konzession
Lizenz
amtliche Genehmigung
Genehmigung
Zulassung
license,permit,admission
license, permit, admission
license, register
degree, licence or US license, license
application for licence, licence or US license, license
Konzession /f/D_KHÍ/
[EN] licence (Anh), license (Mỹ)
[VI] giấy nháp
Genehmigung /f/VT&RĐ/
[VI] giấy phép
Lizenz /f/S_CHẾ/
[VI] giấy phép sử dụng sáng chế; lixăng; giấy phép hoạt động
Giấy phép cấp cho người sản xuất quyền sản xuất kinh doanh nghề cá theo đúng luật pháp.
licence (GB), license (US)
License
Giấy phép, môn bài
['laisəns]
o sự cho phép, giấy phép
- Sự được phép làm hoặc không làm một việc gì.
- Giấy phép của Nhà nước để được thăm dò một vùng ở ngoài biển.
o chứng chỉ, môn bài, đăng kí
Giấy phép Chứng từ của một co quan có thẩm quyền xác nhận sự cho phép chính thức cho một cá nhân, tổ chức được sở hữu, khai thác, sử dụng. Trong các quy định về viễn thông, giấy phép là một văn bản pháp quy do một co quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc thông qua, xác định quyền và nghĩa vụ cho một nhà cung cấp dịch vụ viễn thông.
giây phép, sự dăng ký