TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giấy phép

giấy phép

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cho phép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy ra vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cho phép.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự cho phép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

văn bản chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy chứng nhận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy ủy quyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lời cam đoan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tờ cam đoan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy miễn trừ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy miễn giảm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đồng ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự chuẩn thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môn bài

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Phép

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giấy đăng ký

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bằng cử nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bằng lái xe

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

giấy phép

license

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

permit

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

Licence

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 licence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 building permits

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Licenses ”

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Permits

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

permission

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

giấy phép

Genehmigung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erlaubnis

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fiat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erlauben

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Zulassungspapier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gestattung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Urlaubsschein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Passierschein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Permit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Einräumung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bewilligung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Berechtigungsschein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Garantie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Freibrief

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

giấy phép

Autorisation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind betriebserlaubnis-, zulassungs- und steuerpflichtig und müssen ein amtliches Kennzeichen führen.

Tại Đức, loại xe này phải có giấy phép vận hành, đăng ký, đóng thuế và mang bảng số.

Jedoch muss diese Änderung von einem anerkannten Sachverständigen abgenommen und in der Betriebserlaubnis eingetragen werden.

Tuy nhiên, sự thay đổi này phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận và ghi trong giấy phép vận hành.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sicherheits- und Zulassungsnachweis

Bằng chứng về sự an toàn và giấy phép

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Abnahme, Betriebsgenehmigung

Nghiệm thu/ Nhận giấy phép vận hành

Anlagen relativ teuer und genehmigungspflichtig (Strahlenschutzbeauftragter erforderlich)

Hệ thống máy tương đối đắt và phải có giấy phép (cần chuyên gia chống bức xạ)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eine Genehmigung vorlegen

xuất trình giấy phép.

sie hat die Bewilligung, den Gefangenen zu besuchen

cô ấy đã nhận được giấy phép thăm viếng tù nhân.

eine Garantie für die Zufahrtswege zu einem Grundstück

giấy cho phép sử dụng con đường chạy vào khu đất.

kein Freibrief für etw. sein

không phải là lý do chính đáng cho việc gì

einen Freibrief für etw. haben

có giấy phép đặc biệt được làm một việc gì

jmdm. einen Freibrief für etw. geben/ausstellen

cho phép ai được toàn quyền hành động

etw. als Freibrief für etw. ansehen/be- trachten

tận dụng điều gì cho mục đích riêng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

licence

Phép, giấy phép, giấy đăng ký, bằng cử nhân, bằng lái xe

Từ điển tổng quát Anh-Việt

License

Giấy phép, môn bài

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Urlaubsschein /der (Milit.)/

giấy phép (cấp cho quân nhân);

Passierschein /der/

giấy phép (đi vào, đi qua);

Permit /['pa:mit], das; -s, -s/

giấy phép (Erlaubnisschein);

Genehmigung /die; -, -en/

giấy phép;

xuất trình giấy phép. : eine Genehmigung vorlegen

Einräumung /die; -, -en/

sự cho phép; giấy phép (Zugeständnis);

Bewilligung /die; -, -en/

văn bản chấp thuận; giấy phép;

cô ấy đã nhận được giấy phép thăm viếng tù nhân. : sie hat die Bewilligung, den Gefangenen zu besuchen

Berechtigungsschein /der/

giấy chứng nhận; giấy ủy quyền; giấy phép;

Garantie /[garan'ti:], die; -n/

lời cam đoan; tờ cam đoan; giấy phép;

giấy cho phép sử dụng con đường chạy vào khu đất. : eine Garantie für die Zufahrtswege zu einem Grundstück

Freibrief /der (früher)/

giấy phép; giấy ưu tiên; giấy miễn trừ; giấy miễn giảm;

không phải là lý do chính đáng cho việc gì : kein Freibrief für etw. sein có giấy phép đặc biệt được làm một việc gì : einen Freibrief für etw. haben cho phép ai được toàn quyền hành động : jmdm. einen Freibrief für etw. geben/ausstellen tận dụng điều gì cho mục đích riêng. : etw. als Freibrief für etw. ansehen/be- trachten

Fiat /das; -s, -s (veraltet)/

sự cho phép; giấy phép; sự đồng ý; sự chấp thuận (Zustim mung, Genehmigung);

Erlaubnis /die; -, -se (PI. selten)/

sự cho phép; sự chuẩn thuận; sự chấp thuận; giấy phép (Genehmigung, Zustimmung);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Genehmigung /f =, -en/

giấy phép; [sự] cho phép, thỏa thuận, thông qua, tán thành, phê chuẩn, duyệt y.

Fiat /n =, =/

sự] cho phép, giấy phép; [sự] đông ý, Ưng thuận, thuận tình, bằng lòng, tán thành.

Zulassungspapier /n -s, -e/

giấy phép, giấy ra vào; -

Gestattung /f =, -en/

giấy phép, sự cho phép.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Genehmigung /f/VT&RĐ/

[EN] licence (Anh), license (Mỹ)

[VI] giấy phép

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

license

giấy phép

Giấy phép cấp cho người sản xuất quyền sản xuất kinh doanh nghề cá theo đúng luật pháp.

Từ điển môi trường Anh-Việt

Permit

Giấy phép

An authorization, license, or equivalent control document issued by EPA or an approved state agency to implement the requirements of an environmental regulation; e.g., a permit to operate a waste water treatment plant or to operate a facility that may generate harmful emissions.

Giấy phép hoặc văn bản tương đương do EPA hoặc một cơ quan chính quyền cấp nhằm thi hành các nguyên tắc điều lệ môi trường; ví dụ: giấy phép điều hành nhà máy xử lý nước thải hay điều khiển một phương tiện có thể phát ra những khí thải có hại.

Từ điển tiếng việt

giấy phép

- d. Giấy do cơ quan có thẩm quyền cấp, cho phép làm một việc gì. Bị thu hồi giấy phép lái xe.

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Giấy phép

[DE] Erlaubnis

[EN] permission, permit

[FR] Autorisation

[VI] Giấy phép

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Licence

Giấy phép

Licenses ”

Giấy phép

Permits

Giấy phép

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Permit

[DE] Erlauben

[VI] Giấy phép

[EN] An authorization, license, or equivalent control document issued by EPA or an approved state agency to implement the requirements of an environmental regulation; e.g., a permit to operate a waste water treatment plant or to operate a facility that may generate harmful emissions.

[VI] Giấy phép hoặc văn bản tương đương do EPA hoặc một cơ quan chính quyền cấp nhằm thi hành các nguyên tắc điều lệ môi trường; ví dụ: giấy phép điều hành nhà máy xử lý nước thải hay điều khiển một phương tiện có thể phát ra những khí thải có hại.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 licence

giấy phép

 building permits

giấy phép (xây dựng)

 building permits /xây dựng/

giấy phép (xây dựng)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

license

giấy phép

permit

giấy phép