Garantie /[garan'ti:], die; -n/
sự bảo đảm;
sự khẳng định (Gewähr, Sicherheit);
ein» Garantie für etw. : một sự bảò đảm cho điều gì dass da etwas nicht stimmt, darauf gebe ich dir meine Garantie : tôi khẳng định với anh là ở đó có điều gì bất thường wenn du dich nicht beeilst, kommst du unter Garantie zu spät : nếu anh không nhanh chân lên thì chắc chắn là anh sẽ đến muộn.
Garantie /[garan'ti:], die; -n/
(Kaufmannsspr ) giấy bảo hành;
thời hạn bảo hành;
die Garantie für das Gerät ist abgelaufen : thời hạn bảo hành cho chiếc máy đã hết die e== Uhr hat ein Jahr Garantie : đồng hồ được Ệs bảo hành một năm.
Garantie /[garan'ti:], die; -n/
lời cam đoan;
tờ cam đoan;
giấy phép;
eine Garantie für die Zufahrtswege zu einem Grundstück : giấy cho phép sử dụng con đường chạy vào khu đất.
Garantie /[garan'ti:], die; -n/
(Bankw ) hợp đồng bảo lãnh;
giấy bảo đảm (Haftungsbetrag, Sicherheit, Bürgschaft);