warranty :
sự cho phép, sự biện minh, biện giải. [L] ước khoàn hình sự cùa hợp dông. - breach of warranty - cắt đứt sự bào đảm. - action for breack of warranty, of authority - to quyền về sự lạm dụng tờ ùy quyến. - warranty with reference to goods - sự bảo đàm cùa người bán. ' implied warranty - bảo đảm mặc nhiên (về trọng lượng và kích thước, V.V.). - warranty of quiet enjoyment - ước khoản hưởng dụng yên on. - personnal warranty - tien bào chứng cá nhân. - warranty of title - chứng chi bang khoán. [BH] khai trinh của người được bảo hièm liên quan den rùi ro hay nguy hiếm; (bào hiếm hàng hài) diều kiện tiên quyết là : bào đàm tính khà hành (Xch. seaworthiness).