TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ersehen

rút ra được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu thập được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhận thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chọn lựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuyển lựa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ersehen

ersehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zusätzlich enthält das Dia­ gramm noch Kurven mit konstanter Nutzleistung, aus denen man ersehen kann, dass der Motor dieselbe Nutzleistung bei völlig unterschiedlichem spezifischen Kraftstoffverbrauch erbringen kann.

Thêm vào đó, biểu đồ còn chứa những đường biểu diễn với công suất hiệu quả cố định, qua đó cho thấy động cơ có thể cung cấp một công suất hiệu quả nhất định với nhiều suất tiêu hao nhiên liệu hoàn toàn khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus etw. zu ersehen sein

cồ thể thu thập được từ cái gì

aus den Akten lässt sich nichts erse hen

không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này.

er ersah eine Gelegenheit

hắn đã nhận ra một cơ hội.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersehen /(st. V.; hat)/

rút ra được; thu thập được (entnehmen, schließen);

aus etw. zu ersehen sein : cồ thể thu thập được từ cái gì aus den Akten lässt sich nichts erse hen : không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này.

ersehen /(st. V.; hat)/

(selten) nhận ra; nhận thấy (erkennen);

er ersah eine Gelegenheit : hắn đã nhận ra một cơ hội.

ersehen /(st. V.; hat)/

(veraltet) chọn lựa; tuyển lựa (ausersehen, erwählen);