Việt
rút ra được
thu thập được
Đức
ersehen
Auf Basis gesammelter Daten, wie Ist-Zustand der Verschleißteile und Betriebsstoffe sowie der Fahrgewohnheit wird der Servicezeitpunkt errechnet.
Thời điểm thực hiện dịch vụ được tính trên cơ sở những dữ liệu thu thập được như tình trạng hiện tại của xe cũng như thói quen của người lái.
Alle vom Messcomputer in der Eingangsvermessung ermittelten Werte können zur Dokumentation für den Kunden als Messprotokoll ausgedruckt werden.
Tất cả trị số đo thu thập được trong đợt đo sơ bộ bằng máy tính có thể được in ra làm tài liệu cho khách hàng như một biên bản đo (Hình 1).
Steuergerät ABC N51/2 bewirkt anhand von eingehenden Sensor-Signalen und Informationen, die von anderen Systemen über CAN-Bus übertragen werden, einen Vergleich mit hinterlegten und vorgewählten Kennfeldern (Sport/Komfort) die Ansteuerung der Aktoren.
Bộ điều khiển ABC N51/2 dựa vào các tín hiệu của các cảm biến thu thập được và các thông tin được truyền từ các hệ thống khác theo đường CAN-Bus (Control Area Network) để thực hiện việc so sánh với các đặc tính đã được chọn trước và cài sẵn (thể thao/ êm dịu) và kích hoạt các cơ cấu tác động.
Als Gewinn entstehen 38 mol energiereiches ATP.
Kết quả thu thập được là 38 mol phân tử giàu năng lượng ATP.
aus etw. zu ersehen sein
cồ thể thu thập được từ cái gì
aus den Akten lässt sich nichts erse hen
không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này.
ersehen /(st. V.; hat)/
rút ra được; thu thập được (entnehmen, schließen);
cồ thể thu thập được từ cái gì : aus etw. zu ersehen sein không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này. : aus den Akten lässt sich nichts erse hen