TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thu thập được

rút ra được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu thập được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thu thập được

ersehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf Basis gesammelter Daten, wie Ist-Zustand der Verschleißteile und Betriebsstoffe sowie der Fahrgewohnheit wird der Servicezeitpunkt errechnet.

Thời điểm thực hiện dịch vụ được tính trên cơ sở những dữ liệu thu thập được như tình trạng hiện tại của xe cũng như thói quen của người lái.

Alle vom Messcomputer in der Eingangsvermessung ermittelten Werte können zur Dokumentation für den Kunden als Messprotokoll ausgedruckt werden.

Tất cả trị số đo thu thập được trong đợt đo sơ bộ bằng máy tính có thể được in ra làm tài liệu cho khách hàng như một biên bản đo (Hình 1).

Steuergerät ABC N51/2 bewirkt anhand von eingehenden Sensor-Signalen und Informationen, die von anderen Systemen über CAN-Bus übertragen werden, einen Vergleich mit hinterlegten und vorgewählten Kennfeldern (Sport/Komfort) die Ansteuerung der Aktoren.

Bộ điều khiển ABC N51/2 dựa vào các tín hiệu của các cảm biến thu thập được và các thông tin được truyền từ các hệ thống khác theo đường CAN-Bus (Control Area Network) để thực hiện việc so sánh với các đặc tính đã được chọn trước và cài sẵn (thể thao/ êm dịu) và kích hoạt các cơ cấu tác động.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Gewinn entstehen 38 mol energiereiches ATP.

Kết quả thu thập được là 38 mol phân tử giàu năng lượng ATP.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aus etw. zu ersehen sein

cồ thể thu thập được từ cái gì

aus den Akten lässt sich nichts erse hen

không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersehen /(st. V.; hat)/

rút ra được; thu thập được (entnehmen, schließen);

cồ thể thu thập được từ cái gì : aus etw. zu ersehen sein không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này. : aus den Akten lässt sich nichts erse hen