Việt
rút ra được
thu thập được
Đức
ersehen
Auf Grund der Abweichung des Ist-Bildes vom Soll-Bild kann auf den Fehler geschlossen werden.
Lỗi có thể rút ra được nhờ những chênh lệch giữa dạng đường biểu diễn thực tế và dạng đường biểu diễn chuẩn.
Im Stromlaufplan ist der abgezogene Stecker durch die unterbrochenen Leitungen zum Steuergerät kenntlich gemacht.
Trong sơ đồ mạch điện, các giắc cắm đã rút ra được biểu diễn bằng những đường dây điện gián đoạn đến bộ điều khiển.
Durch die Ausbildung des Zündkerzengesichtes können Rückschlüsse auf den Zustand des Motors und damit auf eventuell vorhandene Fehler gezogen werden.
Xem tình trạng bề mặt của bugi có thể rút ra được kết luận về tình trạng của động cơ và qua đó các lỗi có khả năng xảy ra.
4. Welche Informationen können einem Kraftpfeil entnommen werden?
4. Những thông tin nào có thể rút ra được từ một mũi tên lực?
Wenn derKunststoff bekannt ist, kann man Rückschlüsseauf dessen Verarbeitungsparametern und Eigenschaftsrichtwerten ziehen.
Nếu là chấtd ẻo đã biết, có thể rút ra được kết luận về các thông số gia công và giá trị chuẩn về tính chất của chúng.
aus etw. zu ersehen sein
cồ thể thu thập được từ cái gì
aus den Akten lässt sich nichts erse hen
không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này.
ersehen /(st. V.; hat)/
rút ra được; thu thập được (entnehmen, schließen);
cồ thể thu thập được từ cái gì : aus etw. zu ersehen sein không thề thu thập được gì từ mớ tài liệu này. : aus den Akten lässt sich nichts erse hen