vorkommen /(st. V.; ist)/
xảy ra;
diễn ra;
ein Irrtum kommt schon einmal vor : một sự nhầm lẫn đã xảy ra so etw. ist mir noch nie vorgekommen : những chuyện như thể này chưa từng xảy ra với tôi.
vorkommen /(st. V.; ist)/
có;
tồn tại;
xuất hiện (sich finden);
diese Pflanze kommt nur im Gebirge vor : loại cây này chỉ có ở vùng núi.
vorkommen /(st. V.; ist)/
có vẻ như;
dường như;
coi bộ (erscheinen);
das Lied kommt mir bekannt vor : bản nhạc tôi nghe có vẻ quen thuộc das kommt dir nur so vor : mày chỉ ngỡ thế thôi.
vorkommen /(st. V.; ist)/
đi đến phía trước;
bước ên trước;
der Schüler musste an die Tafel vorkommen : em học sinh phải bước lèn trước băng.
vorkommen /(st. V.; ist)/
hiện ra;
xuất hiện;
hinter dem Vorhang vorkom men : hiện ra sau tấm màn.
Vorkommen /das; -s, -/
(o Pl ) sự xuất hiện;
sự hiện ra;
sự tồn tại;
Vorkommen /das; -s, -/
tỷ lệ mắc phải (một căn bệnh);
Vorkommen /das; -s, -/
(meist im Pl ) lớp mỏ;
mỏ quặng (Lagerstätte) 2936;