avancer
avancer [avôse] I. V. intr. [1] Tiến lên. Il recule au lieu d’avancer: Đáng lẽ tiến thì nó lại lùi. 2. SÃNDÕN Chạy (hươu). 3. Tiến triển. Ce travail avance lentement: Công việc dó tiến triền chậm. > Bóng Avancer en âge, en sagesse: Cao tuổi, già dặn khôn ngoan. Đuọc nâng bậc, đưọc thăng cấp. 5. Chạy nhanh (đồng hồ). Trái retarder. 6. Nhô ra, chìa ra, vượt quá hàng. II. V. tr. 1. Mang lên phía trước. Avancer un fauteuille: Mang một ghế bành ra phía trước. 2. Làm cho tiến triển, thúc đẩy. Avance ton travail pour demain: Mày hãy làm cho công việc tiến triền vì ngày mai. 3. ứng truóc, trả trước. Il se fit avancer mille francs sur sa facture: Nó trả trước một nghìn phơ răng của số tiền trong hóa don. 4. Cho muọn, cho vay. Avance-moi le prix du repas, je te rembourse-raỉ: Trả hộ tiền bữa ăn cho mình, mình sẽ hoàn lại cho cậu. 5. Thúc đẩy nhanh hơn. La chaleur avance la végétation: Nhiệt lượng làm cho cây cối lớn nhanh. > Avancer une montre: Làm cho đổng hồ chạy nhanh hon. 6. Đề xuất, nêu ra truóc. Ce journaliste n’avance rien qui ne soit dûment prouvé: Nhà báo dó chang dề xuất dược gì ngoài nhũng điều đã duọc chứng minh. III V. pron. S’avancer 1. (Nguòi) tiến lên. 2. (Vật) Nhô ra. 3. (Thồi gian) Trôi đi, gần tàn. L’après-midi s’avance et nous sommes loin de conclure: Chiều sắp tàn mà chúng ta còn lâu mói kết luận dưọc. 4. Bóng Đi quá xa, đi quá sâu. Vous vous avanceriez jusqu’à dire que...: Ông đã di quá sâu đến mức nói rằng... > (S. comp.) Je crois que je me suis avancé: Tôi nghĩ là mình dã quá dà.