TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị chế ngự

bị chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ám ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chinh phục hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xúc động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến bất chợt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ập đến đột ngột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dể thuần hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được thuần hóa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được ngăn chặn.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị chế ngự

besessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ankommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zähmbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

von einer Leidenschaft besessen sein

bị một niềm dam mê chế ngự.

Sehnsucht fasste ihn an

nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn.

Angst kommt ihn/(veraltet

) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zähmbar /a/

1. dể thuần hóa; 2. (nghĩa bóng) được thuần hóa, bị chế ngự, được ngăn chặn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besessen /[bo'zEsan] (Ạdj.)/

bị ám ảnh; bị chinh phục hoàn toàn; bị chế ngự;

bị một niềm dam mê chế ngự. : von einer Leidenschaft besessen sein

anfassen /(sw. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy; bị xâm chiếm; bị chế ngự; làm xúc động (anwandeln, befallen, packen);

nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn. : Sehnsucht fasste ihn an

ankommen /(st V.; ist)/

(geh) cảm thấy; bị chế ngự; đến bất chợt; ập đến đột ngột (befallen, überkommen);

) ihm an: nỗi sợ hãi đột ngột xâm chiếm hắn. : Angst kommt ihn/(veraltet