TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

besessen

điên rồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ám ãnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồ dại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loạn óc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loạn trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điên cuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng bạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ám ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chinh phục hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

besessen

besessen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das passiert gewöhnlich, wenn Einstein wie im Moment von einem neuen Projekt besessen ist.

Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wie vom Teufel besessen sein

giống như bị quỷ ám

man hielt ihn für besessen

người ta xem hắn như một thằng điên

wie besessen wegrennen

phóng chạy như điên.

von einer Leidenschaft besessen sein

bị một niềm dam mê chế ngự.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wie uomTeufel besessen

như bị qủy ám; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besessen /[bo'zEsan] (Ạdj.)/

bị ám; điên rồ (wahnsinnig);

wie vom Teufel besessen sein : giống như bị quỷ ám man hielt ihn für besessen : người ta xem hắn như một thằng điên wie besessen wegrennen : phóng chạy như điên.

besessen /[bo'zEsan] (Ạdj.)/

bị ám ảnh; bị chinh phục hoàn toàn; bị chế ngự;

von einer Leidenschaft besessen sein : bị một niềm dam mê chế ngự.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

besessen /a (von D)/

a (von D) bị ám ãnh, điên rồ, rồ dại, mất trí, loạn óc, loạn trí, điên, rồ, điên cuồng, cuồng bạo; wie uomTeufel besessen như bị qủy ám; besessen sein hóa điên, hóa dại, hóa rồ, phát khùng.