Việt
điên rồ
bị ám ãnh
rồ dại
mất trí
loạn óc
loạn trí
điên
rồ
điên cuồng
cuồng bạo
bị ám
bị ám ảnh
bị chinh phục hoàn toàn
bị chế ngự
Đức
besessen
Das passiert gewöhnlich, wenn Einstein wie im Moment von einem neuen Projekt besessen ist.
Chuyện này thường xảy ra khi Einstein say sưa, như hiện giờ, với một đề tài mới.
wie vom Teufel besessen sein
giống như bị quỷ ám
man hielt ihn für besessen
người ta xem hắn như một thằng điên
wie besessen wegrennen
phóng chạy như điên.
von einer Leidenschaft besessen sein
bị một niềm dam mê chế ngự.
wie uomTeufel besessen
như bị qủy ám; ~
besessen /[bo'zEsan] (Ạdj.)/
bị ám; điên rồ (wahnsinnig);
wie vom Teufel besessen sein : giống như bị quỷ ám man hielt ihn für besessen : người ta xem hắn như một thằng điên wie besessen wegrennen : phóng chạy như điên.
bị ám ảnh; bị chinh phục hoàn toàn; bị chế ngự;
von einer Leidenschaft besessen sein : bị một niềm dam mê chế ngự.
besessen /a (von D)/
a (von D) bị ám ãnh, điên rồ, rồ dại, mất trí, loạn óc, loạn trí, điên, rồ, điên cuồng, cuồng bạo; wie uomTeufel besessen như bị qủy ám; besessen sein hóa điên, hóa dại, hóa rồ, phát khùng.