Wer bei Sonnenunterganggeboren wird, verbringt die erste Hälfte seines Lebens in Dunkelheit, erlernt häusliche Berufe wie Weber und Uhrmacher, liest viel, wird intellektuell, ißt zuviel, fürchtet sich vor der undurchdringlichen Dunkelheit draußen, glaubt sich von Verfolgern umgeben. Wer bei Sonnenaufgang geboren wird, erlernt Berufe, die im Freien ausgeübt werden, wie Landwirt und Maurer, wird körperlich fit, meidet Bücher und verrückte Projekte, ist heiter und zuversichtlich, fürchtet sich vor nichts. Bei einem Wechsel der Lichtverhältnisse kommen Sonnenaufgangsund Sonnenumer-gangskinder gleichermaßen in Schwierigkeiten. |
Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tôi, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo doi. ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy. |
A person born at sunset spends the first half of his life in nighttime, learns indoor trades like weaving and watchmaking, reads a great deal, becomes intellectual, eats too much, is frightened of the vast dark outdoors, cultivates shadows. A person born at sunrise learns outdoor occupations like farming and masonry, becomes physically fit, avoids books and mental projects, is sunny and confident, is afraid of nothing. |
Ai sinh lúc mặt trời lặn sẽ sống nửa đầu cuộc dời trong bóng tối, học những nghề trong nhà như dệt vải, làm đồng hồ, họ đọc nhiều, trở thành trí thức, họ ăn quá nhiều, sợ hãi bóng tối dày đặc bên ngoài, nghĩ rằng mình bị theo dõi. Ai sinh lúc mặt trời mọc sẽ học những nghề ngoài trời, như nghề nông hay xây nhà, thân thể họ cường tráng, họ xa lánh sách vở và những dự tính điên rồ, họ vui vẻ và tự tin, không sợ gì hết thảy. |
v Verminderung von Getriebe- und Karosseriegeräuschen (Rasseln, Klappern, Dröhnen). |
Giảm thiểu những tạp âm nơi hộp số và thân vỏ xe (loẹt xoẹt, lách cách, rồ). |
Die Drehschwingungen können bei bestimmten Drehzahlen zu Getriebegeräuschen (Getrieberasseln) und zum Karosseriedröhnen führen. |
Ở một số tốc độ nhất định, dao động xoắn có thể tạo ra tạp âm trong hộp số và thân vỏ xe (hộp số kêu loẹt xoẹt và thân vỏ xe phát ra tiếng rồ). |
Dadurch werden die vom Motor erzeugten Drehschwingungen vom Getriebe ferngehalten, das Getrieberasseln und Karosseriedröhnen tritt nicht mehr auf. |
Như thế dao động xoắn sinh ra từ động cơ được cách ly với hộp số, tiếng kêu loẹt xoẹt trong hộp số và tiếng động rồ lên của thân vỏ xe không xảy ra nữa. |