anfassen /(sw. V.; hat)/
đụng đến;
sờ đến;
chạm đến;
den warmen Ofen anfassen : sờ vào lò sưởi đang nóng' , zum Anfassen (ugs.): có cơ hội tiếp cận, có thể trực tiếp chứng kiến.
anfassen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) nắm lấy;
cầm lấy;
die Mutter, fasst das Kind an : người mẹ đưa tay ra giữ đứa con.
anfassen /(sw. V.; hat)/
có tính chất như;
trông như;
có vẻ như;
der Stoff fasst sich wie Wolle an : loại vải ấy sờ giống như len.
anfassen /(sw. V.; hat)/
đối xử;
hành động (behandeln);
jmdn. zart anfassen : đối xử với ai dịu dàng.
anfassen /(sw. V.; hat)/
giúp một tay;
phụ giúp;
der Korb ist schwer, fass doch mal [mit] an! : cái sọt này nặng quá, hãy giúp tôi một tay!
anfassen /(sw. V.; hat)/
bắt đầu một việc gì;
tham gia vào một hoạt dộng;
eine Arbeit geschickt anfassen : bắt đầu thực hiện công việc một cách khéo léo.
anfassen /(sw. V.; hat)/
(geh ) cảm thấy;
bị xâm chiếm;
bị chế ngự;
làm xúc động (anwandeln, befallen, packen);
Sehnsucht fasste ihn an : nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn.