TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anfassen

đụng đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sờ đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cầm lấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có tính chất như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trông như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có vẻ như

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đối xử

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hành động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp một tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phụ giúp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu một việc gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tham gia vào một hoạt dộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảm thấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xâm chiếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chế ngự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xúc động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

anfassen

to bite

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

anfassen

anfassen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

anfassen

mordre

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den warmen Ofen anfassen

sờ vào lò sưởi đang nóng', zum Anfassen (ugs.): có cơ hội tiếp cận, có thể trực tiếp chứng kiến.

die Mutter, fasst das Kind an

người mẹ đưa tay ra giữ đứa con.

der Stoff fasst sich wie Wolle an

loại vải ấy sờ giống như len.

jmdn. zart anfassen

đối xử với ai dịu dàng.

der Korb ist schwer, fass doch mal [mit] an!

cái sọt này nặng quá, hãy giúp tôi một tay!

eine Arbeit geschickt anfassen

bắt đầu thực hiện công việc một cách khéo léo.

Sehnsucht fasste ihn an

nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anfassen /(sw. V.; hat)/

đụng đến; sờ đến; chạm đến;

den warmen Ofen anfassen : sờ vào lò sưởi đang nóng' , zum Anfassen (ugs.): có cơ hội tiếp cận, có thể trực tiếp chứng kiến.

anfassen /(sw. V.; hat)/

(landsch ) nắm lấy; cầm lấy;

die Mutter, fasst das Kind an : người mẹ đưa tay ra giữ đứa con.

anfassen /(sw. V.; hat)/

có tính chất như; trông như; có vẻ như;

der Stoff fasst sich wie Wolle an : loại vải ấy sờ giống như len.

anfassen /(sw. V.; hat)/

đối xử; hành động (behandeln);

jmdn. zart anfassen : đối xử với ai dịu dàng.

anfassen /(sw. V.; hat)/

giúp một tay; phụ giúp;

der Korb ist schwer, fass doch mal [mit] an! : cái sọt này nặng quá, hãy giúp tôi một tay!

anfassen /(sw. V.; hat)/

bắt đầu một việc gì; tham gia vào một hoạt dộng;

eine Arbeit geschickt anfassen : bắt đầu thực hiện công việc một cách khéo léo.

anfassen /(sw. V.; hat)/

(geh ) cảm thấy; bị xâm chiếm; bị chế ngự; làm xúc động (anwandeln, befallen, packen);

Sehnsucht fasste ihn an : nỗi nhớ thương xâm chiếm lấy hắn.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

anfassen /ENERGY-MINING/

[DE] anfassen

[EN] to bite

[FR] mordre