mordre
mordre [moRdR] I. V. tr. [5] 1. cắn. Mordre qqn jusqu’au sang: cắn ai chảy máu. > Loc. Bóng Mordre la poussière: Bị đánh ngã, bị giết chết, bị thất bại. -Pron. Se mordre les doigts (d’une chose): Hối, hôi hận (vì đã làm viêc gì). Se mordre les lèvres: cắn môi (cô nhìn nói, nhịn cuời). 2. Căn, châm, chích, đớp. Être mordu par un insecte: Bị côn trùng cắn. 3. Cắn vào, ăn vào. Lime qui mord un métal: Cái giũa ăn vào kim loại. -Bóng Froid qui mord: Lạnh cắt da cắt thịt. 4. Kẹp chặt, ăn khớp vào nhau. Foret, engrenage qui mord: Cái khoan, bánh xe răng cưa ăn vào. n. V. tr. indir. Mordre à: cắn, đớp. Poisson qui mord à 1’appât, hay absol., qui mord: Cá dóp mồi. -Bóng Mordre à l’appât, à l’hameçon: Đớp mồi, cắn câu, bị lùa. > Mordre à: Thích thú, say mê. Mordre aux mathématiques: Say mê toán học. IIL V. intr. Teinture qui mord: Nhuộm ăn màu (không phai). Étoffe qui mord: vải nhuốm ăn màu. Mordre dans: cắn vào, xuyên vào, mắc vào. Mordre dans du pain: cắn vào miếng bánh mì. Râpe qui mord dans le bois: Cái giũa ăn vào gỗ. 3. Mordre sur: Gặm mồn, ăn mòn. L’acide mord sur le métal: Axit an mòn kim loại. 4. Giẫm, đạp: Les coureurs ne doivent pas mordre sur la ligne de départ: Người chạy không dưọc giẫm lên vạch xuất phát.