aufsteigen /(st. V.; ist)/
leo lên -xe;
jmdn. aufsteigen lassen : đèo ai sau xe mô tô.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
leo lên núi;
leo lên cao (hinaufsteigen);
aufsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên;
bôc lên (hochsteigen);
Nebel steigt aus den Wiesen auf : sương mù bốc lên trên đồng cỏ.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
bay lên;
cất cánh (hochfliegen, auffliegen);
ein Hubschrauber steigt auf : một chiếc máy bay trực thăng cất cánh bay lên die Sonne steigt am Horizont auf : mặt trời mọc ở chân trời.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
nổi lên;
trồi lên trên mặt nước;
Blasen steigen vom Grund des Sees auf : tử đáy hồ, những bọt nước nổi lên.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
(geh ) cao vượt lên;
cao nổi trội (aufragen);
vor ihren Augen stieg ein Berg auf : một dãy núi sừng sững hiện ra trước mắt nàng.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
(geh ) cảm thấy;
xuất hiện trong lòng;
mang tâm trạng;
nảy sinh (wach werden);
Tränen steigen in jmdm. auf : (ai) muốn rai nước mắt.
aufsteigen /(st. V.; ist)/
thăng cấp;
thăng chức;
thăng tiến;
aufsteigen /(st. V.; ist)/
(Sport) thăng hạng;
die Mannschaft ist in die Bundesliga aufge stiegen : đội bóng đã được thăng hạng thi đấu giải vô địch Liên bang Đức.