TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thăng tiến

thăng tiến

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thăng cấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự thăng chúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đạt địa vị cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thăng chức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khá hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tốt hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗ lực

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng vươn lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dồn sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dốc sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

động viên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thúc đẩy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cổ vũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

thăng tiến

Promote

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

promotion

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thăng tiến

~ beförderung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufsteigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufwärts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufschwingen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nachts träumen die Menschen von Geschwindigkeit, von Jugend, von Aufstieg.

Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.

Die Spätermenschen meinen, es bestehe keine Eile, mit den Seminaren an der Universität zu beginnen, eine zweite Sprache zu erlernen, Voltaire oder Newton zu lesen, sich in der Firma um Beförderung zu bemühen, sich zu verlieben, eine Familie zu gründen.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

At night, people dream of speed, of youth, of opportunity.

Đêm đêm người ta mơ tới vận tốc, tuổi xuân và sự thăng tiến.

Few projects are started that do not advance a career. Few trips are taken that do not lead to the city of destiny. Few friends are made who will not be friends in the future.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.

Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er war in seiner Firma hochgekommen

ông ta đã thăng tiến đến chức vụ cao trong công ty.

unserem Geschäft wird es weiter aufwärts gehen

công việc kinh doanh của chúng tôi ngày càng phát đạt.

er hat sich zum Klassen besten aufgeschwungen

nó đã rất nô lực để trở thành học sinh giỏi trong lóp.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

promotion

Thăng tiến, động viên, thúc đẩy, cổ vũ, thăng cấp

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/

thăng tiến; đạt địa vị cao;

ông ta đã thăng tiến đến chức vụ cao trong công ty. : er war in seiner Firma hochgekommen

aufsteigen /(st. V.; ist)/

thăng cấp; thăng chức; thăng tiến;

aufwärts /(Adv.)/

phát triển; khá hơn; tốt hơn; thăng tiến;

công việc kinh doanh của chúng tôi ngày càng phát đạt. : unserem Geschäft wird es weiter aufwärts gehen

aufschwingen /(st. V.; hat)/

nỗ lực; cố gắng vươn lên; dồn sức; dốc sức; thăng tiến (sich hocharbeiten);

nó đã rất nô lực để trở thành học sinh giỏi trong lóp. : er hat sich zum Klassen besten aufgeschwungen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

~ beförderung /f =, -en/

sự thăng chúc, thăng tiến; ~ beförderung

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Promote

(v) thăng tiến