aufschwingen /(st. V.; hat)/
vút lên;
bay bổng lên;
bay vút lên;
cất cánh bay;
der Falke schwingt sich auf : con chim ưng bay vút lèn.
aufschwingen /(st. V.; hat)/
(Jägerspr ) đậu xuống cành cây;
der Greifvögel schwingt auf : con chim đại bàng đậu xuống cành cây.
aufschwingen /(st. V.; hat)/
(Turnen) đu rút lên;
phóng lên (xà V V );
aufschwingen /(st. V.; hat)/
nỗ lực;
cố gắng vươn lên;
dồn sức;
dốc sức;
thăng tiến (sich hocharbeiten);
er hat sich zum Klassen besten aufgeschwungen : nó đã rất nô lực để trở thành học sinh giỏi trong lóp.
aufschwingen /(st. V.; hat)/
tự cho mình quyền là (sich erheben);
er schwingt sich zum Richter über andere auf : hắn tự cho mình quyền được phán xử về những người khác.
aufschwingen /(st. V.; hat)/
cố gắng;
gắng gượng làm điều gì (sich aufraffen);
endlich hast du dich zu einem Brief aufgeschwungen : cuối cùng thì anh cũng tự buộc phải viết một bức thư.
aufschwingen /(st. V.; hat)/
vẫy;
mở ra;
bung ra bay phập phồng (sich schwingend öffnen);