Việt
Thăng chức
Sự xúc tiến
Quảng bá
Quảng bá thương hiệu
Thăng tiến
động viên
thúc đẩy
cổ vũ
thăng cấp
Vinh thăng.
Khuyến mãi
Anh
Promotion
transport
transportation
support and monitoring activities
Đức
Beförderung
fortlaufende begleitende Förderungsmaßnahme
Pháp
La promotion
activités de promotion
d'accompagnement et de suivi
The Laters reason that there is no hurry to begin their classes at the university, to learn a second language, to read Voltaire or Newton, to seek promotion in their jobs, to fall in love, to raise a family. For all these things, there is an infinite span of time.
Những người-sau-này cho rằng chẳng vội gì tham dự các khóa học ở trường đại học hay học ngoại ngữ, đọc Voltaire hay Newton, lo thăng tiến trong công việc, hay yêu đương, lập gia đình. Còn khối thì giờ cho những chuyện này.
promotion,support and monitoring activities /SCIENCE/
[DE] fortlaufende begleitende Förderungsmaßnahme
[EN] promotion, support and monitoring activities
[FR] activités de promotion, d' accompagnement et de suivi
transport,transportation,promotion
[DE] Beförderung
[EN] transport, transportation, promotion (career)
[FR] La promotion
[VI] Khuyến mãi
promotion
Thăng tiến, động viên, thúc đẩy, cổ vũ, thăng cấp
Quảng bá thương hiệu, thăng chức
[VI] (n) Sự xúc tiến
[EN] (e.g. business, investment and trade ~ ).
o sự đẩy mạnh, sự xúc tiến