Việt
lên trên
về phía trên
phát triển
khá hơn
tốt hơn
thăng tiến
Đức
aufwärts
Pháp
vers le haut
Die Ausläufer der Alpen sind gesprenkelt mit Zirbelkiefern, deren zapfenbehangene Zweige aufwärts gebogen sind wie die Anne eines Kandelabers.
Những núi con của rặng Alps mọc chi chít lọa thong cành cong ngược lên trời, như nhũng chạc giá cắm nến, lủng lẳng quả.
Der Einrohr-Gasdruckdämpfer (Bild 2) verhält sich beim Aufwärts- und Abwärtshub genau wie der Zweirohr-Schwingungsdämpfer.
Bộ giảm chấn khí nén ống đơn (Hình 2) hoạt động khi nâng lên hay hạ xuống giống như bộ giảm chấn thủy lực ống kép.
unserem Geschäft wird es weiter aufwärts gehen
công việc kinh doanh của chúng tôi ngày càng phát đạt.
aufwärts /(Adv.)/
lên trên; về phía trên (nach oben);
phát triển; khá hơn; tốt hơn; thăng tiến;
unserem Geschäft wird es weiter aufwärts gehen : công việc kinh doanh của chúng tôi ngày càng phát đạt.
aufwärts /adv/
lên trên, về phía trên;