Việt
về phía trên
lên trên
hứớng lên trên
Anh
headward
onto
Đức
aufwärts
empor
In einem senkrechten, sich nach oben konisch erweiternden Messrohr wirken auf einen Schwebekörper folgende Kräfte: die Gewichtskraft (nach unten), die Auftriebskraft (nach oben) und die Kraft des strömenden Mediums (nach oben).
Trong một ống đo thẳng đứng, hình nón mở rộng hướng về phía trên sẽ có các lực sau đây tác động vào một phao nổi: trọng lực (hướng về phía dưới), lực nâng của chất lỏng và lực của dòng chảy (hướng về phía trên).
Der Kolben wird entgegen der Federkraft nach oben verschoben. Der Volumenstrom wird von P nach T geleitet.
Piston dịch chuyển về phía trên ngược lại lực lò xo, làm cho dòng chảy chảy từ P sang T.
aufwärts /(Adv.)/
lên trên; về phía trên (nach oben);
empor /[em'po:r] (Adv.) (geh., dichter.)/
lên (phía) trên; về phía trên; hứớng lên trên (nach oben, aufwärts, hinauf);
aufwärts /adv/
lên trên, về phía trên;
Về phía trên, lên trên
headward /cơ khí & công trình/