TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

auffinden

tình cờ tìm được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tình cờ phát hiện ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

auffinden

auffinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

DNA-Banken dienen dem experimentellen Auffinden genetischer Informationen.

Ngân hàng DNA phục vụ việc phát hiện thông tin di truyền.

Das Auffinden bestimmter Anzeiger­ organismen (Saprobien) aus diesen Lebensgemeinschaften ermöglicht die Einteilung der Gewässer in Güteklassen, die dem Grad der Belastung mit biologisch abbaubaren Stoffen entsprechen (Tabelle 1 und Bild 1, nachfolgende Seite).

Việc tìm thấy một số sinh vật chỉ thị (saprobies) từ các cộng đồng này cho phép phân chia sông ngòi thành các cấp chất lượng; cấp chất lượng này tương ứng với mức độ gánh nặng (tải) với các vật liệu phân hủy sinh học (Bảng 1 và Hình 1, trang sau).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Strompfad-Nr.: zum leichteren Auffinden von Verknüpfungen

Số thứ tự đường dòng điện: để dễ tìm các kết nối

Zum einfachen Auffinden von Schaltungsstellen dienen im Stromlaufplan angebrachte Abschnittsbezeichnungen.

Để tìm ra dễ dàng các vị trí chuyển mạch trong sơ đồ mạch điện, người ta đánh dấu từng đoạn của mạch điện.

Sie ermöglicht das Auffinden eines Fehlers in vom Tester vorgegebenen Arbeitsschritten.

Máy kiểm tra hướng dẫn từng bước theo tiến trình đã định sẵn để tìm lỗi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auffinden /(st. V.; hat)/

tình cờ tìm được; tình cờ phát hiện ra;