Việt
tình cờ tìm được
tình cờ phát hiện ra
Đức
auffinden
DNA-Banken dienen dem experimentellen Auffinden genetischer Informationen.
Ngân hàng DNA phục vụ việc phát hiện thông tin di truyền.
Das Auffinden bestimmter Anzeiger organismen (Saprobien) aus diesen Lebensgemeinschaften ermöglicht die Einteilung der Gewässer in Güteklassen, die dem Grad der Belastung mit biologisch abbaubaren Stoffen entsprechen (Tabelle 1 und Bild 1, nachfolgende Seite).
Việc tìm thấy một số sinh vật chỉ thị (saprobies) từ các cộng đồng này cho phép phân chia sông ngòi thành các cấp chất lượng; cấp chất lượng này tương ứng với mức độ gánh nặng (tải) với các vật liệu phân hủy sinh học (Bảng 1 và Hình 1, trang sau).
Strompfad-Nr.: zum leichteren Auffinden von Verknüpfungen
Số thứ tự đường dòng điện: để dễ tìm các kết nối
Zum einfachen Auffinden von Schaltungsstellen dienen im Stromlaufplan angebrachte Abschnittsbezeichnungen.
Để tìm ra dễ dàng các vị trí chuyển mạch trong sơ đồ mạch điện, người ta đánh dấu từng đoạn của mạch điện.
Sie ermöglicht das Auffinden eines Fehlers in vom Tester vorgegebenen Arbeitsschritten.
Máy kiểm tra hướng dẫn từng bước theo tiến trình đã định sẵn để tìm lỗi.
auffinden /(st. V.; hat)/
tình cờ tìm được; tình cờ phát hiện ra;