subsumieren /[zopzu'mi.ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
(một cá thể) xếp vào;
liệt vào [unter + Akk od Dat : dưới];
umlagern /(sw. V.; hat)/
xếp lại;
xếp vào (kho);
einlegen /(sw. V.; hat)/
đặt vào;
xếp vào;
lắp vào;
: etw. in etw. (Akk.)
unter /(Präp. mit Akk.)/
xếp dưới;
đặt dưới;
xếp vào;
sắp xếp cái gì vào một chủ đề. : etw. unter ein Thema stellen
unterordnen /(sw. V.; hat)/
xếp vào;
xếp trong một bộ hay một loại (subsumieren);
cẩm chướng, tuy líp, hoa hồng được xếp vào khái niệm “hoa”. : Nelke, Tulpe, Rose sind im Begriff “Blume” untergeordnet
zuordnen /(sw. V.; hat)/
liệt vào;
xếp vào;
kể vào;
xếp loại;
phân loại;
: jmdn./etw. einer Sache (Dat.)
zurechnen /(sw. V.; hat)/
liệt vào;
xếp vào;
kể vào;
xếp loại;
phân loại (zuordnen);
: jmdn./etw. einer Sache (Dat.)
verstauen /(sw. V.; hat)/
chất;
xếp hàng;
chất đồ;
xếp vào;
bỏ vào;
nhét [in + Dat od Akk : trong/vào];
: seine Sachen in den