Việt
ráp vào
lắp vào
xếp vào
gắn vào
lắp ráp
ưóm
thủ
mặc thủ
đo thủ
kháp vào
chò đợi
trông chò
Anh
fit in
mount
build in
embed
house
Đức
einbauen
abpassen
Die Synthese der Phagenerbsubstanz und der Phagenproteine sowie die Montage der Phagen in der Wirtszelle verlaufen wie bei den Viren.
Việc tổng hợp vật chất di truyền và các protein của thực khuẩn cũng như tiến trình lắp ráp vào tế bào chủ xảy ra giống như ở các virus khác.
Nach der Fertigstellung des Blendrahmens und des Flügelrahmens muss das Fenster verglast werden.
Sau khi hoàn thành khung chắn và khung cánh cửa,tấm kính được ráp vào cửa sổ.
Die Schneckenbestehen aus einer durchgehenden Welle mit aufgesteckten individuell konfigurierbaren Schnecken und Knetelementen.
Trục vít gồm một trụcchính xuyên suốt với các phần tử trục vít và phần tử nhàotrộn được ráp vào theo từng yêu cầu.
Geringeres Gewicht und einfachere Montage des Reifens auf der Felge
Nhẹ hơn và dễ lắp ráp vào vành hơn.
Soll der Kolbenbolzen im Pleuel mit Schrumpfsitz eingebaut werden, wird folgendermaßen vorgegangen (Bild 1):
Nếu chốt piston được ráp vào trong thanh truyền bằng cách lắp ép nóng, những bước sau đây được thực hiện (Hình 1):
abpassen /vt/
1. ưóm, thủ, mặc thủ, đo thủ, lắp vào, ráp vào, kháp vào; 2. chò đợi, trông chò;
einbauen /vt/XD/
[EN] build in, embed, fit in, house, mount
[VI] lắp vào, xếp vào, gắn vào, ráp vào, lắp ráp
einbauen /(sw. V.; hat)/
lắp vào; ráp (một bộ phận ) vào (einsetzen, montieren);
build in, embed, fit in, house, mount