house
: nhà, triều dại. [L] House of commons - viện thứ dân, hạ nghị viện gồm dại diện quận, thành phố, đơn vị tuyên cừ nông thôn và các dại hục, tắt cà là 615 nơi. - House of lords - viện qui tộc, thượng nghị viện gom các vị chưc sẳc tôn giáo (lords spiritual) các chức sắc thế tục (ngoái giáo hòi) (lords temporal). Các vị chức sẳc tôn giáo lả hai ngái tỏng giám mục (cua Can- torberỵ và York) và các giám mục chính của nhà thờ tại Anh. - Các chức sac thế tục : 1/ nghị sĩ Anh, vương quác Anh, và liên hiệp Anh. 2Ị nghị sf đại diện xứ Tô Cách Lan vả Ái Nhr Lan. 3/ nghị sf trọn đới, lords of appeal in ordinary, luật gia danh tieng, dược chi dịnh đê trợ lý cho Nghị viện trong việc xét dịnh các phán quyết tư pháp. Các quyết dinh này như sau : a/ xét xừ các nghị sĩ can tội phan nghịch hay tội phạm nghiêm trụng (felony). b/ khiếu nại VC chức vụ nghị si' , c/ tham xét về các cuộc bắu cứ bị tranh chấp của các nghị sĩ dại diện. 4/ tham xét về các kháng cáo sau cùng nhân danh Tỏa án tói cao : - các quyết định cùa tòa thượng thâm Anh và tòa cao cấp cùa Tò Cách Lan và Bắc Ái Nhí’ Lan - các quyết dinh cùa tòa thượng thâm đại hình Anh (Court of Criminal Appeal) khi ông Chương lý tuyên bố kháng nghị. House of Keys - hội nghị lập pháp cùa đào Mas. (Mỹ) House of representatives - hạ nghị viện cùa quốc hội Mỹ. court-house - trụ sờ tòa án house property - bất dộng sàn. [HC] (Mỹ) house duty = thuế động sản. [QTh] custom-house - phòng quan thuế, phòng thuế hài quan. [TC] clearing-house - phòng thanh toán, phòng bù trừ, ngân hàng chuyển trương, clearing-house bill - hoi phieu trống, hối phiếu không chẳc chằn,