Việt
chuồng
lồng
bu
-e
cũi
lồng chim
ô
ô vuông.
ngôi nhà
nơi ở
chòi
phòng
phân xưởng
công đoạn
cái chuồng
cái cũi
cái lồng
Anh
house
Đức
Käfig
Stall
Brutkäfig
Bauer III
Viehstall
Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.
Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.
Da schliefen auch die Pferde im Stall, die Hunde im Hofe, die Tauben auf dem Dache, die Fliegen an der Wand, ja,
Ngựa trong chuồng, chó ngoài sân, bồ câu trên mái nhà, ruồi đậu trên tường, tất cả đều ngủ.
denn Aschenputtel war geschwind aus dem Taubenhaus hinten herabgesprungen, und war zu dem Haselbäumchen gelaufen:
Thì ra Lọ Lem đã nhảy nhanh như cắt từ chuồng bồ câu xuống, chạy lại phía cây dẻ
Nun wartete der Königssohn, bis der Vater kam, und sagte ihm, das fremde Mädchen wär in das Taubenhaus gesprungen.
Hoàng tử chờ đợi mãi, khi người cha đến chàng kể với ông về việc cô gái lạ mặt đã nhảy vào chuồng bồ câu.
Der Alte dachte: "Sollte es Aschenputtel sein?" und sie mussten ihm Axt und Hacken bringen, damit er das Taubenhaus entzweischlagen konnte; aber es war niemand darin.
Ông cụ nghĩ:- Phải chăng đó là Lọ Lem?Rồi cụ lấy rìu và câu liêm chẻ đôi chuồng bồ câu ra. Nhưng chẳng có ai ở trong đó cả.
goldener Käfig
ở trong lồng vàng
(nghĩa bóng
mất tự do dù sống trong cảnh giàu sang).
ngôi nhà, nơi ở, chuồng, chòi, phòng, phân xưởng, công đoạn
Käfig /[’ke:fiẹ], der, -s, -e/
cái chuồng; cái cũi; cái lồng;
ở trong lồng vàng : goldener Käfig mất tự do dù sống trong cảnh giàu sang). : (nghĩa bóng
Brutkäfig /m -(e)s, -e/
cái] lồng, chuồng (chim, gà);
Bauer III /n, m -s, =/
cái] lồng, bu, chuồng (chim, gà...)
Käfig /m -(e)s,/
1. [cái] chuồng, cũi, lồng, bu, lồng chim; 2. ô, ô vuông.
Viehstall /m -(e)s, -Ställe/
cái chuồng; -
- dt. 1. Chỗ nhốt giữ hoặc nuôi súc vật: chuồng lợn chuồng trâu chuồng chim mất bò mới lo làm chuồng (tng.) chuồng cọp sổng chuồng. 2. Chỗ chứa, giữ một số vật ở nông thôn: chuồng phân chuồng bèo.
Käfig m, Stall m