einlegen /(sw. V.; hat)/
đặt vào;
xếp vào;
lắp vào;
etw. in etw. (Akk.) :
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
con phải lắp cuộn phim mời vào máy ảnh;
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(Kochk ) thả vào;
ngâm giấm;
ướp gia vị;
bỏ vào dung dịch ngâm để bảo quản lâu;
Gurken einlegen : ngâm dưa chuột vào giấm.
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(Kunsthandwerk) khảm;
cẩn;
Perlmutter einlegen : cẩn xà cừ:
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(Kunsthandwerk) được khảm;
được cẩn;
die Tischplatte war mit Elfenbein eingelegt : mặt bàn được khảm, ngà voi.
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(Bankw ) gửỉ tiền ở ngân hàng;
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(tóc ướt) cuốn sấy theo kiểu;
ich muss mir die Haare einlegen : tôi phải cuốn và sấy tóc.
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
chen vào;
thêm vào (zusätz lich dazwischenschieben);
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
tuyên bố công khai;
sự dùng (quyền);
sein Veto gegen etw. einlegen : sử dụng quyền phủ quyết để chống lại điều gì ein Veto einlegen : dùng quyền phủ quyết.
einlegen /lắp cái gì vào cái gì; du-musst einen neuen Film in die Kamera einlegen/
(Schweiz ) nộp (abgeben);
bei einer Wahl die Stimmkarten einlegen : nộp phiếu bầu trong cuộc bầu cử.