wölken /(sw. V.; hat) (selten)/
đầy mây;
bị mây che phủ;
bewölken /[ba'voelkan], sich (sw. V.; hat)/
phủ mây;
bị mây che phủ;
: (nghĩa bóng) trở nên ảm đạm, u buồn bầu trời nhanh chóng bị mây che phủ : der Himmel bewölkte sich rasch gương mặt hắn sa sầm lại. : seine Stirn bewölkte sich
beziehen /(unr. V.; hat)/
kéo mây;
phủ mây;
bị mây che phủ (sich bewölken);
bầu trời đã bị mây đen che phủ. : der Himmel hat sich mit schwar zen Wolken bezogen
eintruben /sich (sw. V.; hat)/
phủ mây đen;
bị mây che phủ;
tối sầm lại;
bầu trời đã tối sầm, lại. : der Himmel hat sich eingetrübt
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
trở nên u ám;
mờ đi;
tối đi;
có mây;
bị mây che phủ;
bầu trời trỗ nên u ám. : der Himmel trübte sich