TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trubel

chạy tú tung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy nhón nháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy cuóng cà kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kinh hoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổt hoảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

náo đông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xôn xao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cơn lóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảnh ồn ào huyên náo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cảnh nhộn nhịp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vẩn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khuấy đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên mờ đục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm u ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có mây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên u ám

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mờ đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tối đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị mây che phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng xấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm buồn rầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ảm đạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm ưu phiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng xấu đến khả năng quan sát hay năng lực nhận thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ảnh hưởng đến óc tư&ng tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giảm sáng suốt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rối ren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hân hoan vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trubel

Trubel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jubel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Heiterkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sie stürzten sich in den dicksten Trubel

họ xông vào đám đòng ồn ào huyền náo. trũ.ben (sw. V.; hat):

der Tintenfisch trübt das Wasser

con mực làm nước đen đục.

das Wasser trübt sich

nước bị vẩn đục

seine Augen haben sich getrübt

đồi mắt ông ta trở nên mở đục.

der Himmel war von keiner Wolke getrübt

bầu trời không bị đám mây nào che phủ.

der Himmel trübte sich

bầu trời trỗ nên u ám.

etw. trübt jmds. Freude

điều gi làm ảnh hường đến niềm vui của ai.

etw. trübt jmds. Urteil

điều gì ảnh hưởng đến khả năng nhận dịnh của ai.

sein Bewusstsein hatte sich getrübt

khả năng nhận thức của ông ấy bị giảm sút.

(b) (abwertend) sự rối loạn, sự náo nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich in den Trubel (auf der Straße)

nhập vào dỏng ngưỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

cảnh ồn ào huyên náo; cảnh nhộn nhịp;

sie stürzten sich in den dicksten Trubel : họ xông vào đám đòng ồn ào huyền náo. trũ.ben (sw. V.; hat):

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

làm đục; làm vẩn; khuấy đục;

der Tintenfisch trübt das Wasser : con mực làm nước đen đục.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

trở nên đục; trở nên mờ đục;

das Wasser trübt sich : nước bị vẩn đục seine Augen haben sich getrübt : đồi mắt ông ta trở nên mở đục.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

(selten) làm u ám; mờ; có mây;

der Himmel war von keiner Wolke getrübt : bầu trời không bị đám mây nào che phủ.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

trở nên u ám; mờ đi; tối đi; có mây; bị mây che phủ;

der Himmel trübte sich : bầu trời trỗ nên u ám.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

ảnh hưởng xấu; làm buồn rầu; làm ảm đạm; làm ưu phiền;

etw. trübt jmds. Freude : điều gi làm ảnh hường đến niềm vui của ai.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

ảnh hưởng xấu đến khả năng quan sát hay năng lực nhận thức; ảnh hưởng đến óc tư& ng tượng;

etw. trübt jmds. Urteil : điều gì ảnh hưởng đến khả năng nhận dịnh của ai.

Trubel /[’tru.bal], der; -s/

giảm sáng suốt; kém đi; rối ren;

sein Bewusstsein hatte sich getrübt : khả năng nhận thức của ông ấy bị giảm sút.

Jubel,Trubel,Heiterkeit /cụm từ này có hai nghĩa/

(a) hân hoan vui mừng;

(b) (abwertend) sự rối loạn, sự náo nhiệt. :

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trubel /m -s/

1. [sự, cảnh, tình trạng] chạy tú tung, chạy nhón nháo, chạy cuóng cà kê, kinh hoảng, hổt hoảng, náo đông, xôn xao; 2. (nghĩa bóng) cơn lóc; sich in den Trubel (auf der Straße) nhập vào dỏng ngưỏi.