Trubel /[’tru.bal], der; -s/
cảnh ồn ào huyên náo;
cảnh nhộn nhịp;
sie stürzten sich in den dicksten Trubel : họ xông vào đám đòng ồn ào huyền náo. trũ.ben (sw. V.; hat):
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
làm đục;
làm vẩn;
khuấy đục;
der Tintenfisch trübt das Wasser : con mực làm nước đen đục.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
trở nên đục;
trở nên mờ đục;
das Wasser trübt sich : nước bị vẩn đục seine Augen haben sich getrübt : đồi mắt ông ta trở nên mở đục.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
(selten) làm u ám;
mờ;
có mây;
der Himmel war von keiner Wolke getrübt : bầu trời không bị đám mây nào che phủ.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
trở nên u ám;
mờ đi;
tối đi;
có mây;
bị mây che phủ;
der Himmel trübte sich : bầu trời trỗ nên u ám.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
ảnh hưởng xấu;
làm buồn rầu;
làm ảm đạm;
làm ưu phiền;
etw. trübt jmds. Freude : điều gi làm ảnh hường đến niềm vui của ai.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
ảnh hưởng xấu đến khả năng quan sát hay năng lực nhận thức;
ảnh hưởng đến óc tư& ng tượng;
etw. trübt jmds. Urteil : điều gì ảnh hưởng đến khả năng nhận dịnh của ai.
Trubel /[’tru.bal], der; -s/
giảm sáng suốt;
kém đi;
rối ren;
sein Bewusstsein hatte sich getrübt : khả năng nhận thức của ông ấy bị giảm sút.
Jubel,Trubel,Heiterkeit /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) hân hoan vui mừng;
(b) (abwertend) sự rối loạn, sự náo nhiệt. :